Tiếng Chewa

Tiếng Chewa
Nyanja
Chichewa, Chinyanja
Sử dụng tạiZambia, Malawi, Mozambique, Zimbabwe
Tổng số người nói11,5 triệu
Dân tộcChewa
Phân loạiNiger-Congo
Hệ chữ viếtchữ Latinh (bảng chữ cái Chewa)
chữ Mwangwego
Chewa Braille
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Malawi
 Zambia
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ny
ISO 639-2nya
ISO 639-3nya
Glottolognyan1308[1]
Linguasphere99-AUS-xaa – xag
Khu vực nơi tiếng Chewa là ngôn ngữ chính (màu tím). Màu xanh lá cây hiển thị quốc gia nơi tiếng Chewa là ngôn ngữ chính thức, sọc xanh hiển thị quốc gia nơi Chewa là ngôn ngữ thiểu số được công nhận.

Tiếng Chewa còn gọi là Nyanja, là một ngôn ngữ Bantu được nói phổ biến ở Nam châu Phi, Đông Nam châu PhiĐông Phi, cụ thể là các nước MalawiZambia (ngôn ngữ chính thức) và MozambiqueZimbabwe (ngôn ngữ thiểu số được công nhận). Tiền tố lớp danh từ chi- được sử dụng cho tên ngôn ngữ,[2] vì vậy ngôn ngữ này thường được gọi là ChichewaChinyanja (ở Mozambique đọc là Cinianja). Ở Malawi, tên chính thức được đổi từ Chinyanja thành Chichewa vào năm 1968 theo sự yêu cầu của Tổng thống Hastings Kamuzu Banda (bản thân là người Chewa) và đây vẫn là tên được sử dụng phổ biến nhất ở Malawi hiện nay.[3] Ở Zambia, nó thường được gọi là Nyanja hoặc Cinyanja/Chinyanja '(ngôn ngữ của) hồ' (ý nói hồ Malawi).[4]

Tiếng Chewa (cùng với Tumbuka, Sena[5] Nsenga) thuộc nhóm ngôn ngữ Guthrie Khu N.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Chewa là ngôn ngữ phổ biến nhất của Malawi (được nói chủ yếu ở vùng Trung và vùng Nam).[6] "Đây cũng là một trong bảy ngôn ngữ châu Phi chính thức tại Zambia, nơi nó được sử dụng chủ yếu ở tỉnh Đông và tỉnh Lusaka (phương ngữ Nyanja Lusaka). Nó cũng được sử dụng ở Mozambique, đặc biệt là ở các tỉnh Tete và Niassa, cũng như ở Zimbabwe, nơi mà theo một số ước tính thì nó được xếp hạng là ngôn ngữ phổ biến thứ ba, sau tiếng Shonatiếng Bắc Ndebele".[7] Đây là một trong 55 ngôn ngữ hiện diện trong đĩa ghi vàng Voyager.[8]

Cụm từ mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Việt Chewa (Malawi) [9] Thị trấn Nyanja (Lusaka) [10]
Bạn khỏe không? Muli bwanji? Muli bwanji?
Tôi ổn Ndili bwino Nili bwino / Nili mushe
Cảm ơn bạn Zikomo Zikomo
Đúng Inde Ee
Không Iyayi/Ayi Iyayi
Bạn tên là gì? Dzina lanu ndani? [11] Zina yanu ndimwe bandani?
Tên tôi là... Dzina langa ndine... Zina yanga ndine...
Bạn có bao nhiêu đứa con Muli ndi ana angati? Muli na bana bangati? ('B' = [ŵ])
Tôi có hai đứa con Ndili ndi ana awiri Nili na bana babili
Tôi muốn... Ndikufuna... Nifuna...
Thức ăn Chakudya Vakudya
Nước Madzi Manzi
Cái này giá bao nhiêu? Ndi zingati? Ni zingati?
Hẹn gặp bạn vào ngày mai Tionana mawa Tizaonana mailo
Anh yêu em Ndimakukonda Nikukonda

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nyanja”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ cf. Kiswahili for the Swahili language.
  3. ^ Kishindo (2001), p.265.
  4. ^ For spelling Chinyanja cf. Lehmann (1977). Both spellings are used in Zambia Daily Mail articles.
  5. ^ Kiso (2012), pp.21ff.
  6. ^ Mchombo (2006).
  7. ^ Malawian Writers and Their Country, edited by Bridgette Kasuka, published on Lulu.com, page 143
  8. ^ "Voyager Greetings"
  9. ^ Paas (2016).
  10. ^ Phrases from Gray et al. (2013).
  11. ^ Maxson (2011), p. 112.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Zimbabwe Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Malawi

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Jujutsu Kaisen là một series có rất nhiều nhân vật khác nhau, với những khả năng, tính cách và cốt truyện vô cùng đa dạng
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
“Cái răng cái tóc là gốc con người”. Tết này bạn hãy “làm mới” mình bằng một trong các kiểu tóc đang biến các cô nàng xinh lung linh hơn nhé.
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người