Tiếng Pháp tại Bỉ được sử dụng chính thức bởi Cộng đồng dùng tiếng Pháp tại Bỉ (chiếm khoảng 40% dân số Bỉ), phân bố chủ yếu tại vùng đất nằm ở nửa phía Nam của nước này (vùng Wallonie) cũng như ở thủ đô Bruxelles. Ngoài ra tiếng Pháp còn được nói ở các vùng như Flandre, Anvers, Gand và Courtrai.
Những từ chỉ được sử dụng trong tiếng Pháp tại Bỉ gọi là belgiscismes, các từ này đồng thời cũng được sử dụng trong tiếng Đức tại Bỉ nhưng không có trong tiếng Hà Lan tại Bỉ. Một người Bỉ nói tiếng Pháp vừa có thể dùng được các từ ngữ trong tiếng địa phương vừa dùng được các từ trong tiếng Pháp cơ bản. Có thể kể đến những khác biệt về từ như:
Tiếng Việt | Tiếng Pháp ở Bỉ | Tiếng Pháp cơ bản |
---|---|---|
bữa sáng | déjeuner | petit déjeuner |
bữa trưa | dîner/diner | déjeuner |
bữa tối | souper | dîner/diner |
bữa khuya | không dùng | souper |
Cũng bị ảnh hưởng chủ yếu từ tiếng Đức:
Một số ví dụ về sự khác nhau giữa tiếng Pháp cơ bản và tiếng Pháp ở Bỉ
Tiếng Việt | Tiếng Pháp ở Bỉ | Tiếng Pháp cơ bản |
---|---|---|
đi vệ sinh | aller à la toilette, à la cour | aller aux toilettes |
không quá đông người | Il y avait assez bien de monde | Il y avait pas mal de monde |
đúng giờ | à tantôt | à tout à l'heure |
tốt, ổn | avoir bon | mang nghĩa của avoir une réponse correcte |
nước nóng | boiler | chauffe-eau |
kẹo | boule | bonbon |
kem lạnh | crème-glace | crème glacée |
người học việc | écolage | apprentissage |
khăn tắm | essuie de bain | serviette de bain |
ngạo nghễ | faire de son nez | être arrogant, hautain |
xếp hàng chờ tính tiền | faire la file | faire la queue |
điện thoại di động | GSM | téléphone portable |
cái đứng chót | pète | le derrière, les fesses |
túi xách tay | sacoche | sac à main |
bỏ trốn | s'encourir | s'enfuir |