Tikka

Tikka
Đặc sản que Phô Mai Tikka của nhà hàng ở Mumbai, Ấn Độ.
BữaCầm tay ăn nhẹ
Xuất xứBabylon (Iraq ngày nay)
Vùng hoặc bangTiểu Lục Địa Ấn Độ
Nhiệt độ dùngNóng
Thành phần chínhThịt hoặc khoai/phô mai, da ua, cà ri.
Biến thểGà Tikka Masala, Phô Mai Tikka Masala

Tikka (phát âm [ ʈɪkkaː]) là một món nướng với nguyên liệu chính bao gồm thịt (không sương) hoặc khoai cắt khối, bắt nguồn từ thời Babylon. Từ 'tikka' được ghi lại từ thời Đế Quốc Mogul.[1][2] Thịt/khoai ướp với da ua và nhiều gia vị rồi nướng trong lò tandoor. Món Tikka rất phổ biến khắp Ấn Độ và cả ở nhiều quốc gia như Vương Quốc Anh.

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc món Tikka không rõ ràng. Công thức chung các món thịt nấu chín ướp nhiều gia vị và trộn trong nước sốt có từ năm 1700 trước Công nguyên được tìm thấy trên các bảng chữ hình nêm gần Babylon, được ghi nhận là của người Sumer.[3] Người Mughul gọi món "thịt nấu chín không xương" là Tikka rồi sau đó du truyền tới Ấn Độ.[4]

Tikka có nhiều biến thể khác nhau đề phục vụ tất cả thực khách mặn và chay. Món Tikka được biết là "món nướng Ấn Độ có thịt hoặc khoai cắt khối ướp với da ua và hỗn hợp nhiều gia vị".[5]

Công thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Tikka bao gồm thịt không xương hoặc khoai hoặc phô mai cắt khối, ướp với da ua và gia vị, xiên que[6] rồi nướng trong lò tandoor để thức ăn nóng và khô.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Maher, John C. (25 tháng 1 năm 2022). Language Communities in Japan (bằng tiếng English). Oxford University Press. tr. 126. ISBN 978-0-19-885661-0. Garamu masara (Eng. 'garam masala', originally Hindi-Urdu 'hot spices'), the term for a mixture of rika yamashita.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ Kiaer, Jieun (2018). Translingual words : an East Asian lexical encounter with English. Milton: Routledge. tr. 8. ISBN 978-1-351-10946-8. OCLC 1076808280.
  3. ^ A postcolonial people : South Asians in Britain. Ali, N. (Nasreen), 1969–, Kalra, Virinder S., Sayyid, S. (Salman). London: Hurst & Co. 2006. tr. 62. ISBN 1-85065-796-3. OCLC 70208358.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ Indigenous culture, education and globalization : critical perspectives from Asia. Xing, Jun,, Ng, Pak-sheung. Heidelberg. 23 tháng 10 năm 2015. tr. 130. ISBN 978-3-662-48159-2. OCLC 926915075.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. ^ Concise Oxford English dictionary. Stevenson, Angus., Waite, Maurice. (ấn bản thứ 12). Oxford: Oxford University Press. 2011. tr. 1508. ISBN 978-0-19-960108-0. OCLC 692291307.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. ^ a b Ayto, John. (2012). The diner's dictionary : word origins of food & drink. Ayto, John., Ayto, John. (ấn bản thứ 2). Oxford: Oxford University Press. tr. 371. ISBN 978-0-19-174443-3. OCLC 840919592.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Pixar Animation Studios vốn nổi tiếng với những bộ phim hơi có phần "so deep"
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực