Toloxatone

Toloxatone
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: uncontrolled
Các định danh
Tên IUPAC
  • 5-(hydroxymethyl)-3-m-tolyloxazolidin-2-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.045.006
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H13NO3
Khối lượng phân tử207.226 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C2OC(CO)CN2c1cccc(c1)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H13NO3/c1-8-3-2-4-9(5-8)12-6-10(7-13)15-11(12)14/h2-5,10,13H,6-7H2,1H3 ☑Y
  • Key:MXUNKHLAEDCYJL-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Toloxatone (Humoryl) là thuốc chống trầm cảm được ra mắt vào năm 1984 tại Pháp để điều trị trầm cảm. Nó hoạt động như một chất ức chế đảo ngược có chọn lọc của MAO-A (RIMA).[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Berlin I, Zimmer R, Thiede HM, và đồng nghiệp (tháng 12 năm 1990). “Comparison of the monoamine oxidase inhibiting properties of two reversible and selective monoamine oxidase-A inhibitors moclobemide and toloxatone, and assessment of their effect on psychometric performance in healthy subjects”. British Journal of Clinical Pharmacology. 30 (6): 805–16. doi:10.1111/j.1365-2125.1990.tb05445.x. PMC 1368300. PMID 1705137.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống