Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daisuke Tomita | ||
Ngày sinh | 24 tháng 4, 1977 | ||
Nơi sinh | Ube, Yamaguchi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mito HollyHock | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–1999 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2003 | Mito HollyHock | 146 | (9) |
2004–2009 | Omiya Ardija | 190 | (10) |
2010 | Vissel Kobe | 6 | (0) |
2011–2012 | Ventforet Kofu | 25 | (0) |
2013–2014 | Mito HollyHock | 60 | (2) |
2015–2017 | Tokushima Vortis | 37 | (4) |
2018– | Mito HollyHock | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018 |
Daisuke Tomita (冨田 大介 Tomita Daisuke , sinh ngày 24 tháng 4 năm 1977 ở Ube, Yamaguchi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Mito HollyHock.
Tính đến 29 tháng 1 năm 2010
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2000 | Mito HollyHock | J. League Division 2 | 33 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 38 | 1 |
2001 | 36 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 40 | 3 | ||
2002 | 36 | 2 | 3 | 0 | - | 39 | 2 | |||
2003 | 41 | 4 | 3 | 1 | - | 44 | 5 | |||
2004 | Omiya Ardija | 43 | 4 | 2 | 1 | - | 45 | 5 | ||
2005 | J. League Division 1 | 32 | 0 | 4 | 1 | 5 | 2 | 41 | 3 | |
2006 | 31 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 37 | 2 | ||
2007 | 31 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | 37 | 1 | ||
2008 | 32 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 38 | 2 | ||
2009 | 21 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | 27 | 1 | ||
2010 | Vissel Kobe | |||||||||
Tổng cộng sự nghiệp | 336 | 19 | 21 | 4 | 29 | 2 | 386 | 25 |