Tortula ampliretis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Tortula |
Loài (species) | T. ampliretis |
Danh pháp hai phần | |
Tortula ampliretis Crundw. & D.G. Long, 1978 |
Tortula ampliretis là một loài rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được Crundw. & D.G. Long mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]