Totonicapán | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Totonicapán | |
Vị trí ở Guatemala | |
Tọa độ: 14°54′45″B 91°21′36″T / 14,9125°B 91,36°T | |
Quốc gia | Guatemala |
tỉnh | Totonicapán |
Thủ phủ | Totonicapán |
Đô thị | 8 |
Thủ phủ | Totonicapán |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh |
Diện tích | |
• Tỉnh | 1.061 km2 (410 mi2) |
Dân số (Điều tra năm 2002)[1] | |
• Tỉnh | 339.254 |
• Đô thị | 121.617 |
• Dân tộc | K'iche', Ladino |
• Tôn giáo | Công giáo Rôma, Phúc âm, Maya |
Mã ISO 3166 | GT-08 |
Totonicapán là một tỉnh của Guatemala. Tỉnh lỵ là thành phố Totonicapán.