Trương Tịnh Sơ

Trương Tịnh Sơ
Trương Tịnh Sơ vào năm 2013
SinhTrương Tĩnh
2 tháng 2, 1980 (44 tuổi)
Vĩnh An, Tam Minh, Phúc Kiến, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2000–nay

Trương Tĩnh, thường được biết đến với nghệ danh Trương Tịnh Sơ (tiếng Trung: 张静初, tiếng Anh: Zhang Jingchu, sinh ngày 2 tháng 2 năm 1980), là một nữ diễn viên người Trung Quốc. Cô bắt đầu được biết đến khi tham gia vai chính Cao Vệ Hồng trong bộ phim Peacock (2005), vai diễn giúp cô giành được giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại giải China Film Media lần thứ 6.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2000 Affection Double Days 情义两重天 Manh Manh
2003 Suo Miya's Choice 索密娅的抉择 Sách Mật Á [1]
2005 Peacock 孔雀 Cao Vệ Hồng
Huayao Bride in Shangri-la 花腰新娘 Phượng Mỹ
Thất kiếm 七剑 Lưu Uất Phương
Seven Nights 七夜 A Quế [2]
2006 The Road 芳香之旅 Lý Xuân Phân
Jade Warrior 玉戰士 Phẩm Ngọc
2007 Môn đồ 門徒 Bành Ngọc Phấn
Giờ cao điểm 3 尖峰時刻3 Soo Yung Han (Hàn Tố Dương)
2008 Beast Stalker 证人 Cao Mẫn [3]
2009 Red River 红河 A Đào
John Rabe 拉貝日记 Lang Thư
Night and Fog 天水圍的夜与霧 Vương Hiểu Linh
Overheard 窃听风云 Nhậm Uyển Nhi [4]
2010 The Double Life A面B面 Liễu Duyệt [5]
Flirting Scholar 2 唐伯虎點秋香2之四大才子 Thu Hương [6]
Đường Sơn đại địa chấn 唐山大地震 Phương Đăng/Vương Đăng
Toàn thành giới bị 全城戒備 Trịnh Tú Hoa [7]
2011 The Man Behind the Courtyard House 守望者:罪惡迷途 Hồng [8]
The Law of Attraction 萬有引力 Tuyết Liên [9]
2012 Lacuna 醉後一夜 Đồng Hân
Casino Moon 賭城月色 Người chia bài ở sòng bạc Phim ngắn[10]
2013 Switch 天机·富春山居图 Lâm Vũ Yên
Running Shadows 我的影子在奔跑 Điền Quế Phương [11]
Something Good 危情黑吃黑 Jiazhen (Gia Trân)
2014 The Old Cinderella 脱軌時代 Hứa Khả [12][13]
2015 Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn 碟中諜5 Lauren
I Am Somebody 我是路人甲 Khách mời
2016 Murder at Honeymoon Hotel 蜜月酒店殺人事件 Bội Nhi [14]
For a Few Bullets 快手枪手快枪手 Lý Nhược Vân [15]
Sky on Fire 沖天火 Cao Ngọc [16]
2017 Phi vụ cuối cùng 俠盜聯盟 Amber [17]
2018 Phi vụ tiền giả 无双 Nguyễn Văn/Tú Thanh [18]
Miss Puff 泡芙小姐 Khách mời
2019 Love Song to the Days Forgone 东北往事之二十年 Thôi Châu [19]
Wings Over Everest 冰峰暴 Tiểu Đại Tử
TBA The Three-Body Problem 三体 Diệp Văn Khiết

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2000 Sword Master 三少爷的剑 Chu Thiên Thiên
2001 Tần Thủy Hoàng 秦始皇 Công chúa Mẫn Đại [20]
Love Dictionary 爱情宝典 Đạm Thục Quyên
The Great Love in Your Life 你的生命如此多情 Nhan Ngọc [21]
Man Who Doesn't Go Home 不回家的男人 Lục Đồng
2002 The Cricket Master 蟋蟀大師 Tiểu Thúy
Imperial Guards 英雄 Diệp Mẫn [22]
2005 Purple Jade and Gold Sand 紫玉金砂 Phan Linh Ngọc [23]
2006 The 36th Chamber of Shaolin 南少林三十六房 Lý Mộng Lân
2016 Let's Fall in Love 咱们相爱吧 Lâm Tiếu Tiếu [24]
Huajinghu 2 画江湖之不良人2 Nữ vương [25]
2020 Together 在一起
2021 Vacation of Love 假日暖洋洋 Tống Tiểu Khả
2023 The Long Season 漫长的季节 Thẩm Mặc (lúc trung niên)
Her World 她的城 Nghệ Anh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 张静初《索密娅的抉择》首播. Sina (bằng tiếng Trung). 13 tháng 8 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ 张静初变"女仆" 《七夜》挑战恐怖尺度. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 8 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ 《证人》宣传 苗圃与张静初斗靓露背抢风头. People's Daily (bằng tiếng Trung). 19 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ “Movie reel”. China Daily. 25 tháng 7 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ “《A面B面》曝光偷情剧照 张静初积怨爆发”. Mtime (bằng tiếng Trung). 28 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “Fun flirting again”. China Daily. 3 tháng 7 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  7. ^ 张静初影坛沉浮数年 靠《全城戒备》跻身一线. Mtime (bằng tiếng Trung). 23 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ 《守望者》张静初变老板娘 自称底层的性感. Mtime (bằng tiếng Trung). 15 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  9. ^ “The Law of Attraction Hits Cinemas on Friday”. China Daily. 8 tháng 4 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ 张静初情迷《赌城月色》. Netease (bằng tiếng Trung). 25 tháng 5 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ 张静初《我的影子在奔跑》定档1.16. Mtime (bằng tiếng Trung). 26 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ “Zhang Jingchu challenges herself in 'The Old Cinderella'. China.org.cn. 6 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ “Zhang Jingchu films on location in Jerusalem”. Reuters. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ 《蜜月酒店杀人事件》曝新预告 张静初成中国版"金福南". Mtime (bằng tiếng Trung). 10 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ 《快手枪手快枪手》定档7.15首曝海报 林更新张静初领衔主演. Mtime (bằng tiếng Trung). 26 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ 《冲天火》男神天团燃爆上海 吴彦祖张孝全领衔 首曝预告定档贺岁档. Mtime (bằng tiếng Trung). 11 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ 冯德伦导演《侠盗联盟》首曝剧照 刘德华让雷诺领衔跨国"猫鼠游戏" 舒淇张静初杨祐宁等卡司抢镜. Mtime (bằng tiếng Trung). 4 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ 史上涉案金额最大的犯罪片《无双》来袭. Mtime (bằng tiếng Trung). 7 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  19. ^ “东北版复仇者联盟”也定档了!. Mtime (bằng tiếng Trung). 29 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  20. ^ 《秦始皇》花絮:小妖精范冰冰和性格女张静初. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 2 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  21. ^ 出演《你的生命如此多情》 张静初戏中自有颜如玉. Sina (bằng tiếng Trung). 18 tháng 3 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  22. ^ 电视剧《英雄》"叶敏"张静初不愿谈英雄(图). Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  23. ^ 电视剧《紫玉金砂》印小天张静初再度饰演情侣. Sina (bằng tiếng Trung). 10 tháng 11 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  24. ^ 《咱们相爱吧》张静初与袁弘感情错乱. Sina (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  25. ^ 《不良人》曝女帝造型 张静初霸气美艳. People's Daily (bằng tiếng Trung). 24 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu - 今天的她也是如此可爱. phần 4
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.