Đại học Tây Nguyên | |
---|---|
Tay Nguyen University | |
Địa chỉ | |
567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk | |
Thông tin | |
Loại | Đại học công lập |
Khẩu hiệu | Sáng tạo - Chất lượng - Hội nhập |
Thành lập | 11 tháng 11 năm 1977 |
Mã trường | TTN |
Hiệu trưởng | TS. Nguyễn Thanh Trúc. |
Website | ttn.edu.vn |
Thông tin khác | |
Viết tắt | TNU |
Thành viên của | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thành viên | Viện Công nghệ sinh học và Môi trường Bệnh viện Đại học Tây Nguyên |
Tổ chức và quản lý | |
Phó hiệu trưởng | TS. Y Tru Alio PGS.TS.Trần Trung Dũng |
Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam.[1] Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[2] Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Từ xuất phát điểm chỉ có 6 chuyên ngành đào tạo của 4 khoa: Sư phạm, Y dược, Nông lâm và Lâm nghiệp. Đến nay, Trường đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học,chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và các nước Lào, Campuchia.[3]
Tính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học.[4]
STT | Tuyển sinh đại học | Tuyển sinh thạc sĩ | Tuyển sinh tiến sĩ |
---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non | Lâm học | Lâm sinh |
2 | Giáo dục Tiểu học | Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng |
3 | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | Quản lý kinh tế | Kinh tế nông nghiệp |
4 | Giáo dục Chính tri | Kinh tế nông nghiệp | Chăn nuôi |
5 | Giáo dục Thê chất | Thú y | |
6 | Sư phạm Toán học | Chăn nuôi | |
7 | Sư phạm Vật lí | Sinh học thực nghiệm | |
8 | Sư phạm Hóa học | Toán giải tích | |
9 | Sư phạm Sinh học | Khoa học y sinh | |
10 | Sư phạm Ngữ văn | Ngôn ngữ học | |
11 | Sư phạm Tiêng Anh | Chuyên khoa cấp I nội tổng quát | |
12 | Ngôn ngữ Anh | ||
13 | Triết hoc | ||
14 | Văn hoc | ||
15 | Kinh tế | ||
16 | Quản trị kinh doanh | ||
17 | Quản trị kinh doanh (LT) | ||
18 | Kinh doanh thương mại | ||
19 | Tài chính - Ngân hàng | ||
20 | Tài chính - Ngân hàng (LT) | ||
21 | Kê toán | ||
22 | Kê toán (LT) | ||
23 | Sinh hoc | ||
24 | Công nghệ sinh học | ||
25 | Công nghệ thông tin | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
27 | Công nghệ thực phẩm | ||
28 | Công nghệ sau thu hoạch | ||
29 | Chăn nuôi | ||
30 | Chăn nuôi (LT) | ||
31 | Khoa học cây trông | ||
32 | Khoa học cây trông (LT) | ||
33 | Bảo vê thưc vât | ||
34 | Kinh tê nông nghiệp | ||
35 | Lâm sinh | ||
36 | Lâm sinh (LT) | ||
37 | Quản lý tài nguyên rừng | ||
38 | Quản lý tài nguyên rừng (LT) | ||
39 | Thú y | ||
40 | Thú y (LT) | ||
41 | Y khoa | ||
42 | Y khoa (LT) | ||
43 | Điêu dưỡng | ||
44 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | ||
45 | Quản lý đất đai | ||
46 | Quản lý đất đai (LT) |