Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2006 (cross-country skiing) được tổ chức từ 11 đến 26 tháng 2 năm 2006 tại Pragelato Plan ở Torino. Có tất cả 12 bộ môn được thi đấu cho cả hai phái nam và nữ.
30 km[sửa | sửa mã nguồn]
|
15 km[sửa | sửa mã nguồn]
|
1,5 km cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đội, kiểu cổ điển[sửa | sửa mã nguồn]
|
Huy chương | Vận động viên | Thời giờ | |
---|---|---|---|
1 | Vàng | Fulvio Valbusa, Giorgio Di Centa, Pietro Piller Cottrer, Cristian Zorzi (Ý) | 1:43:45,7 |
2 | Bạc | Andreas Schlütter, Jens Filbrich, René Sommerfeldt, Tobias Angerer (Đức) | + 15,7 |
3 | Đồng | Mats Larsson, Johan Olsson, Andreas Södergren, Mathias Fredriksson (Thụy Điển) | + 16,0 |
4 | Christophe Perrillat, Alexandre Rousselet, Emmanuel Jonnier, Vincent Vittoz (Pháp) | + 37,1 | |
5 | Jens Arne Svartedal, Odd Bjørn Hjelmeset, Frode Estil, Tore Ruud Hofstad (Na Uy) | + 1:10,6 | |
6 | Serguei Novikov, Vassili Rotchev, Ivan Alypov, Eugeni Dementiev (Nga) | + 1:24,2 | |
7 | Reto Burgermeister, Christian Stebler, Toni Livers, Remo Fischer (Thụy Sĩ) | + 1:25,2 | |
8 | Aivar Rehemaa, Andrus Veerpalu, Jaak Mae, Kaspar Kokk (Estonia) | + 1:38,1 |
Huy chương | Vận động viên | Thời giờ | |
---|---|---|---|
1 | Vàng | Giorgio Di Centa (Ý) | 2:06:11,8 |
2 | Bạc | Eugeni Dementiev (Nga) | 2:06:12,6 |
3 | Đồng | Mikhaïl Botvinov (Áo) | 2:06:12,7 |
4 | Emmanuel Jonnier (Pháp) | 2:06:13,5 | |
5 | Pietro Piller Cottrer (Ý) | 2:06:14,0 | |
6 | Anders Södergren (Thụy Điển) | 2:06:14,1 | |
7 | Martin Koukal (Cộng hoà Séc) | 2:06:14,9 | |
8 | Jiri Magal (Cộng hoà Séc) | 2:06:15,1 |
15 km[sửa | sửa mã nguồn]
|
10 km[sửa | sửa mã nguồn]
|
1,5 km[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đội, kiểu cổ điển[sửa | sửa mã nguồn]
|
Huy chương | Vận động viên | Thời giờ | |
---|---|---|---|
1 | Vàng | Natalia Baranova-Masolkina, Larisa Kurkina, Julija Tchepalova, Evgenia Medvedeva-Abruzova (Nga) | 54:47,7 |
2 | Bạc | Stefanie Böhler, Viola Bauer, Evi Sachenbacher-Stehle, Claudia Künzel (Đức) | + 10,0 |
3 | Đồng | Arianna Follis, Gabriella Paruzzi, Antonella Confortola, Sabina Valbusa (Ý) | + 11,0 |
4 | Anna Dahlberg, Elin Ek, Britta Norgren, Anna Karin Strömstedt (Thụy Điển) | + 12,6 | |
5 | Kristin Størmer Steira, Hilde Pedersen, Kristin Murer Stemland, Marit Bjørgen (Na Uy) | + 34,1 | |
6 | Helena Balatkova Erbenova, Kamila Rajdlova, Ivana Jeneckova, Katerina Neumannová (Cộng hòa Séc) | + 58,6 | |
7 | Aino Kaisa Saarinen, Virpi Kuitunen, Riita Liisa Lassila, Kati Venalainen (Phần Lan) | + 1:08,1 | |
8 | Kateryna Grygorenko, Tatjana Zavalij, Vita Jakimchuk, Valentina Shevchenko (Ukraina) | + 1:48,6 |
Huy chương | Vận động viên | Thời giờ | |
---|---|---|---|
1 | Vàng | Katerina Neumannova (Cộng hòa Séc) | 1:22:25,4 |
2 | Bạc | Julija Tchepalova (Nga) | 1:22:26,8 |
3 | Đồng | Justyna Kowalczyk (Ba Lan) | 1:22:27.5 |
4 | Kristin Stormer Steira (Na Uy) | 1:22:40.8 | |
5 | Gabriella Paruzzi (Ý) | 1:23:00.8 | |
6 | Claudia Künzel (Đức) | 1:23:02.1 | |
7 | Valentina Shevchenko (Ukraina) | 1:23:07.9 | |
8 | Kristina Šmigun (Estonia) | 1:23:22.5 |