Trichostomum hondurense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Trichostomum |
Loài (species) | T. hondurense |
Danh pháp hai phần | |
Trichostomum hondurense B.H. Allen, 2002 |
Trichostomum hondurense là một loài rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được B.H. Allen mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]