Tricostularia undulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Tricostularia |
Loài (species) | T. undulata |
Danh pháp hai phần | |
Tricostularia undulata (Thwaites) J.Kern |
Tricostularia undulata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Thwaites) J.Kern miêu tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]