Trithrinax campestris | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Trithrinax |
Loài (species) | T. campestris |
Danh pháp hai phần | |
Trithrinax campestris (Burmeist.) Drude & Griseb. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Copernicia campestris |
Trithrinax campestris là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Burmeist.) Drude & Griseb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]