Vân môn

Zantedeschia aethiopica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Araceae
Phân họ (subfamilia)Aroideae
Tông (tribus)Zantedeschieae
Chi (genus)Zantedeschia
Loài (species)Z. aethiopica
Danh pháp hai phần
Zantedeschia aethiopica
(L.) Spreng., 1826
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Calla aethiopica L.
  • Richardia africana Kunth
  • Richardia aethiopica (L.) Spreng.
  • Colocasia aethiopica (L.) Spreng. ex Link

Vân môn[1] hay còn gọi Loa kèn sông Nin (danh pháp hai phần: Zantedeschia aethiopica) là một loài trong họ Araceae, được (L.) Spreng. mô tả lần đầu năm 1826. Cây bản địa ở phía nam châu PhiLesotho, Nam Phi, và Swaziland.[2] Loài này được trồng làm cảnh ở Úc, đặc biệt là Tây Úc, nơi nó được xem là một loài cây độc.[3][4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 364.
  2. ^ Germplasm Resources Information Network: Zantedeschia aethiopica Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
  3. ^ “Arum Lily”. Weeds Australia Weed indentification. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2008.
  4. ^ “Arum lily (Zantedeschia aethiopica)”. Declared plant in Western Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2008. Dept Agriculture and Food, Western Australia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!