Vùng đô thị Atlanta

Metro Atlanta
Atlanta-Sandy Springs-Marietta, Georgia MSA
—  CSA  —
Midtown và Trung tâm Atlanta as seen from Vinings, quận Cobb
Cumberland/Galleria Area skyline
Cumberland/Galleria Area skyline
Metro Atlanta trên bản đồ Thế giới
Metro Atlanta
Metro Atlanta
Quốc gia Hoa Kỳ
Bang Georgia
Largest city Atlanta
Diện tích
 • Vùng đô thị8,376 mi2 (21,694 km2)
Độ cao606 - 3.288 ft (185 - 1.002 m)
Dân số (2009 est.)[1]
 • Mật độ630/mi2 (243/km2)
 • Đô thị3,499,840 (11)
 • MSA5,475,213 (thứ 9)
 • CSA5,831,778 (10th)
 MSA/CSA = 2009, Urban = 2000
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã bưu điện300xx to 303xx

Vùng đô thị Atlanta là một vùng đô thị chính thức được chỉ định bởi Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ là khu vực thống kê đô thị Springs-Marietta Atlanta-Sandy, là vùng đô thị đông dân nhất tiểu bang Georgia và là vùng đô thị lớn thứ chín ở Hoa Kỳ. Ngoài thành phố Atlanta, thủ phủ của tiểu bang và thành phố lớn nhất, vùng đô thị Atlanta trải dài trong 31 quận bắc bang này và có tổng dân số ước tính trong năm 2009 là 5.475.213 người [2.]

Các quận

[sửa | sửa mã nguồn]
Alphabetical
Theo dân số

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2008”. US Census Bureau. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2009.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan