Văn phòng Ngân sách Quốc hội Hoa Kỳ

Văn phòng Ngân sách Quốc hội (Hoa Kỳ)
Tổng quan Cơ quan
Thành lập12 tháng 07, 1974
Trụ sởTòa nhà Ford, 4th Floor
Second and D Streets, SW
Washington, D.C. 20548
Số nhân viên235
Ngân quỹ hàng năm$44.1 triệu
(năm tài khóa 2009)
Lãnh đạo Cơ quan
Websitewww.cbo.gov/

Văn phòng Ngân sách Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: Congressional Budget Office) là một cơ quan liên bang thuộc Quốc hội Hoa Kỳ có chức năng cung cấp và xử lý các số liệu kinh tế cho Quốc hội.[1]

Các giám đốc văn phòng

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ tên[2] Bắt đầu nhiệm kỳ Kết thúc nhiệm kỳ
Douglas W. Elmendorf 22 tháng 1 năm 2009 Hiện tại
Robert A. Sunshine (tạm thời) 25 tháng 11 năm 2008 22 tháng 1 năm 2009
Peter R. Orszag 18 tháng 1 năm 2007 25 tháng 11 năm 2008
Donald B. Marron Jr. (tạm thời) 29 tháng 12 năm 2005 tháng 1 năm 2007
Douglas Holtz-Eakin 5 tháng 2 năm 2003 29 tháng 12 năm 2005
Barry B. Anderson (tạm thời) 3 tháng 1 năm 2003 5 tháng 2 năm 2003
Dan L. Crippen 3 tháng 2 năm 1999 3 tháng 1 năm 2003
James Blum (tạm thời) 29 tháng 1 năm 1999 3 tháng 2 năm 1999
June E. O'Neill[3] 1 tháng 3 năm 1995 29 tháng 1 năm 1999
Robert D. Reischauer 6 tháng 3 năm 1989 28 tháng 2 năm 1995
James L. Blum (tạm thời)
6 tháng 3 năm 1989
Edward M. Gramlich (tạm thời) 28 tháng 4 năm 1987
Rudolph G. Penner 1 tháng 9 năm 1983 28 tháng 4 năm 1987
Alice M. Rivlin 24 tháng 2 năm 1975 31 tháng 8 năm 1983

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Arthur Sullivan & Steven M. Sheffrin (2022). Economics. Paramus, New Jersey: Savvas Learning Company. tr. 388. ISBN 0-13-063085-3. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ “Congressional Budget Office: Appointment and Tenure of the Director and Deputy Director” (PDF).
  3. ^ Garrett, Major (ngày 8 tháng 2 năm 1995). “Professor chosen as CBO director; O'Neill worked for Nixon, Ford”. The Washington Times. tr. A11.
    Associated Press (ngày 11 tháng 2 năm 1995). “Leader chosen for Congress Budget Office”. The New York Times. tr. 9.
    Piain, Eric (ngày 11 tháng 2 năm 1995). “Professor named new CBO head; June O'Neill favors price index change”. The Washington Post. tr. A4.
    Hill, Patrice (ngày 11 tháng 2 năm 1995). “Chambers compromise on pick; Conventional economist O'Neill gets nod to head CBO”. The Washington Times. tr. A4.
    Wines, Michael (ngày 23 tháng 4 năm 1995). “From the Bronx to the Budget Office; A free-market theorist is Congress's new top number cruncher”. The New York Times. tr. 20.
    Piain, Eric (ngày 4 tháng 9 năm 1995). “Honeymoon over for Kasich and handpicked budget maven”. The Washington Post. tr. A23.
    Stevenson, Richard W. (ngày 29 tháng 10 năm 1998). “$70 billion surplus as U.S. closes books on 1998 fiscal year”. The New York Times. tr. A20.
    Piain, Eric (ngày 29 tháng 10 năm 1998). “June O'Neill to depart CBO early; Embattled director to return to academia”. The Washington Post. tr. A25.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Allen Schick, Felix LoStracco The Federal Budget: Politics, Policy, Process. Washington, D.C.: Brookings Institution, 2000.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl