Vầu Cúc Phương

Sinobambusa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Bambusoideae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)Bambuseae
Phân tông (subtribus)Shibataeinae
Chi (genus)Sinobambusa
Makino ex Nakai
Loài điển hình
Sinobambusa tootsik[1][2]
(Makino) Makino ex Nakai
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Neobambus Keng ex Keng f.

Vầu Cúc Phương, tên khoa học Sinobambusa, là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[3][4][5][6]

Một số loài được ghi nhận:[3][7]

  1. Sinobambusa baccanensis T.Q.Nguyen - Việt Nam
  2. Sinobambusa farinosa (McClure) T.H.Wen - Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Giang Tây, Triết Giang
  3. Sinobambusa henryi (McClure) C.D.Chu & C.S.Chao - Quảng Đông, Quảng Tây
  4. Sinobambusa humila McClure - Quảng Đông
  5. Sinobambusa incana T.H.Wen - Quảng Đông
  6. Sinobambusa intermedia McClure - Fujian, Quảng Đông, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam
  7. Sinobambusa nephroaurita C.D.Chu & C.S.Chao - Quảng Đông, Quảng Tây, Tứ Xuyên
  8. Sinobambusa rubroligula McClure - Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam
  9. Sinobambusa sat (Balansa) C.S.Chao & Renvoize - Việt Nam
  10. Sinobambusa scabrida T.H.Wen - Quảng Tây
  11. Sinobambusa solearis (McClure) T.Q.Nguyen - Việt Nam
  12. Sinobambusa tootsik (Makino) Makino ex Nakai - Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Việt Nam; naturalized in Nhật Bản including Ryukyu Islands
  13. Sinobambusa yixingensis C.S.Chao & K.S.Xiao - Giang Tô
Các loài đã chuyển sang chi khác[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by McClure, Taxon 6(7): 209 (1957)
  2. ^ Tropicos, Sinobambusa Makino ex Nakai
  3. ^ a b c d Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ The Plant List (2010). Sinobambusa. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  5. ^ Makino, Tomitarô ex Nakai, Takenoshin. 1925. 6(3): 152 description in Latin
  6. ^ Clayton, W.D., Harman, K.T. & Williamson, H. (2006). World Grass Species - Synonymy database. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  7. ^ Flora of China Vol. 22 Page 147 唐竹属 tang zhu shu Sinobambusa Makino ex Nakai, J. Arnold Arbor. 6: 152. 1925.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chao, C. & S. A. Renvoize. 1989. A revision of the species described under Arundinaria (Gramineae) in southeast Asia and Africa. Kew Bull. 44(2): 349–367.
  • Clayton, W. D. & S. A. Renvoize. 1986. Genera graminum. Grasses of the world. Kew Bull., Addit. Ser. 13: 1–389.
  • Li, Z. L. 1997. The Flora of China Bambusoideae project—problems and current understanding of bamboo taxonomy in China. Chp. 5: 61–81. In G. P. Chapman Bamboos. Academic Press, New York.
  • Missouri Botanical Garden. MO Generic Names in Use
  • Soreng, R. J. 2000. Sinobambusa. In Catalogue of New World Grasses (Poaceae): I. Subfamilies Anomochlooideae, Bambusoideae, Ehrhartoideae, and Pharoideae. Contr. U.S. Natl. Herb. 39: 113. View in BotanicusView in Biodiversity Heritage Library
  • Soreng, R. J., G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, E. J. Judziewicz, T. S. Filgueiras & O. N. Morrone. 2003 and onwards. On-line taxonomic novelties and updates, distributional additions and corrections, and editorial changes since the four published volumes of the Catalogue of New World Grasses (Poaceae) published in Contr. U.S. Natl. Herb. vols. 39, 41, 46, and 48. http://www.tropicos.org/Project/CNWG:. In R. J. Soreng, G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, T. S. Filgueiras, E. J. Judziewicz & O. N. Morrone (eds.) Internet Cat. New World Grasses. Missouri Botanical Garden, St. Louis.
  • Grassbase - The World Online Grass Flora


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Đối với mình, điểm đặc sắc nhất phim chính là cuộc chiến kinh doanh giữa quán nhậu nhỏ bé DanBam và doanh nghiệp lớn đầy quyền lực Jangga
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu lần đầu tiên xuất hiện tại chương 71, thuộc sở hữu của Fushiguro Touji trong nhiệm vụ tiêu diệt Tinh Tương Thể