Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 10/2022) |
Vietlott | |
Loại hình | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
Lĩnh vực hoạt động | Giải trí |
Thành lập | 5 tháng 12 năm 2011 |
Trụ sở chính | Trụ sở chính: Tầng 15, Tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam |
Khu vực hoạt động | Việt Nam |
Sản phẩm | Xổ số |
Khẩu hiệu | Cơ hội để tốt hơn |
Website | https://vietlott.vn/ |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số điện toán Việt Nam (tên thương mại là Vietlott) là công ty tổ chức kinh doanh các loại hình sản phẩm xổ số tự chọn số điện toán và trò chơi giải trí có thưởng khác trên phạm vi toàn quốc theo quy định của pháp luật Việt Nam, được phê duyệt thành lập năm 2011 theo Quyết định số 1109/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và được quản lý trực tiếp bởi Bộ Tài chính theo Quyết định số 2933/QĐ-BTC.
Vietlott là doanh nghiệp xổ số Việt Nam duy nhất tham gia Hiệp hội Xổ số thế giới (WLA) và Hiệp hội Xổ số châu Á - Thái Bình Dương (APLA).
Đối tượng tham gia dự thưởng xổ số tự chọn số điện toán phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định sau:
Các đối tượng không được phép tham gia dự thưởng, nếu tham gia dự thưởng thì Vietlott có quyền từ chối trả thưởng khi trúng thưởng.
Người chơi chọn một bộ số gồm sáu con số ngẫu nhiên trong bộ số từ 01 đến 45. Giá trị giải đặc biệt (Jackpot) sẽ được cộng dồn liên tục cho đến khi có người trúng giải. Người chơi có thể lựa chọn chơi trong tối đa 6 kỳ liên tiếp.
Giải thưởng | Trùng | Trị giá giải thưởng (VNĐ) | Xác suất |
---|---|---|---|
Giải đặc biệt | 6 số | > 12.000.000.000 và tích lũy | 1/8.145.060 (< 0.01%) |
Giải nhất | 5 số | 10.000.000 | 1/135.724 (< 0.01%) |
Giải nhì | 4 số | 300.000 | 1/733 (0.12%) |
Giải ba | 3 số | 30.000 | 1/45 (2.22%) |
Lưu ý:
Ngoài ra người chơi còn có thể chơi bao theo thể thức sau:
CÁC Loại BAO | CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG (VNĐ) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bao | Số bộ số | Thành tiền (VNĐ) | Trùng 6 số | Trùng 5 số | Trùng 4 số | Trùng 3 số | Trùng 2 số |
5 | 40 | 400.000 | Không áp dụng | Jackpot + 390.000.000 | 31.400.000 | 2.010.000 | 120.000 |
7 | 7 | 70.000 | Jackpot + 60.000.000 | 21.500.000 | 1.020.000 | 120.000 | Không áp dụng |
8 | 28 | 280.000 | Jackpot + 124.500.000 | 34.800.000 | 2.280.000 | 300.000 | |
9 | 84 | 840.000 | Jackpot + 194.100.000 | 50.200.000 | 4.200.000 | 600.000 | |
10 | 210 | 2.100.000 | Jackpot + 269.400.000 | 68.000.000 | 6.900.000 | 1.050.000 | |
11 | 462 | 4.620.000 | Jackpot + 351.000.000 | 88.500.000 | 10.500.000 | 1.680.000 | |
12 | 924 | 9.240.000 | Jackpot + 439.500.000 | 112.000.000 | 15.120.000 | 2.520.000 | |
13 | 1.716 | 17.160.000 | Jackpot + 535.500.000 | 138.800.000 | 20.880.000 | 3.600.000 | |
14 | 3.003 | 30.030.000 | Jackpot + 639.600.000 | 169.200.000 | 27.900.000 | 4.950.000 | |
15 | 5.005 | 50.050.000 | Jackpot + 752.400.000 | 203.500.000 | 36.300.000 | 6.600.000 | |
18 | 18.564 | 185.640.000 | Jackpot + 1.149.000.000 | 332.800.000 | 70.890.000 | 13.650.000 |
Người chơi chọn một con số gồm 3 số (ví dụ 123). Gồm 4 hạng giải và được quay số mở thưởng 20 lần trong mỗi kỳ quay số mở thưởng để chọn ra 20 số trúng giải.
Giải thưởng | Số lượng | Trị giá giải thưởng (VNĐ) |
---|---|---|
Giải nhất | 2 | 1.000.000 |
Giải nhì | 4 | 350.000 |
Giải ba | 6 | 210.000 |
Giải khuyến khích | 8 | 100.000 |
Lưu ý:
Ngoài ra người chơi còn có thể chơi theo thể thức Max 3D+ bằng cách chọn hai con số gồm 3 số (ví dụ 123 và 456), với mức giá vẫn là 10.000 đồng. Gồm 7 hạng giải và dựa vào kết quả quay số mở thưởng của cách chơi một số có 3 chữ số cơ bản để xác định giải thưởng.
Giải thưởng | Kết quả | Trị giá giải thưởng (VNĐ) |
---|---|---|
Giải nhất/đặc biệt | Trùng 2 số giải nhất | 1.000.000.000 |
Giải nhì | Trùng 2 trong 4 số giải nhì | 40.000.000 |
Giải ba | Trùng 2 trong 6 số giải ba | 10.000.000 |
Giải tư | Trùng 2 trong 8 số giải khuyến khích | 5.000.000 |
Giải năm | Trùng bất kỳ 2 số của tất cả các hạng giải thưởng | 1.000.000 |
Giải sáu | Trùng 1 trong 2 số giải nhất | 150.000 |
Giải bảy | Trùng 1 trong các số của 3 hạng giải còn lại | 40.000 |
Người chơi chọn một con số gồm 4 số (ví dụ 1234). Gồm 5 hạng giải và được quay số mở thưởng 6 lần trong mỗi kỳ quay số mở thưởng để chọn ra 6 số trúng giải. Người chơi có thể chọn chơi với mức thưởng gồm 10.000, 20.000, 50.000, 100.000, 200.000, 500.000 và 1.000.000 đồng; và khi đó nếu người chơi trúng thưởng, số tiền người chơi sẽ được nhân lên tương ứng với mức thưởng (ví dụ người chơi chơi với mức 20.000 đồng và trúng giải thưởng thì giải thưởng sẽ là 30.000.000 đồng).
Giải thưởng | Số lượng | Trùng | Trị giá giải thưởng (Tương ứng với mức 10.000 đồng) |
---|---|---|---|
Giải nhất | 1 | 4 số | 15.000.000 |
Giải nhì | 2 | 4 số | 6.500.000 |
Giải ba | 3 | 4 số | 3.000.000 |
Giải khuyến khích 1 | 10 | 3 số cuối giải nhất | 1.000.000 |
Giải khuyến khích 2 | 100 | 2 số cuối giải nhất | 100.000 |
Người chơi chọn một bộ số gồm sáu con số từ 01 - 55. Kết quả sẽ gồm sáu con số ngẫu nhiên + một số đặc biệt trong bộ số từ 01 - 55.
Jackpot 1 (trúng cả sáu số) có trị giá tối thiểu 30 tỷ đồng. Jackpot 2 (trúng 5 số + một số đặc biệt) có trị giá tối thiểu 3 tỷ đồng.
Cơ cấu giải thưởng:
Giải thưởng | Trùng | Trị giá giải thưởng (VNĐ) | Xác suất |
---|---|---|---|
Giải đặc biệt 1 (Jackpot 1) | 6 số | > 30.000.000.000 và tích lũy | 1/28.989.675 (< 0.01%) |
Giải đặc biệt 2 (Jackpot 2) | 5 số + một số đặc biệt | > 3.000.000.000 và tích lũy | 1/4.831.613 (< 0.01%) |
Giải nhất | 5 số | 40.000.000 | 1/98.604 (< 0.01%) |
Giải nhì | 4 số | 500.000 | 1/1.643 (0.06%) |
Giải ba | 3 số | 50.000 | 1/78 (1.28%) |
Lưu ý:
Ngoài ra người chơi còn có thể chơi bao theo thể thức sau:
CÁC Loại BAO | CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG (VNĐ) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bao | Số bộ số | Thành tiền (VNĐ) | Trùng 6 số + một số đặc biệt | Trùng 6 số | Trùng 5 số + một số đặc biệt | Trùng 5 số | Trùng 4 số + một số đặc biệt | Trùng 4 số | Trùng 3 số | Trùng 2 số |
5 | 50 | 500.000 | Không áp dụng | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 1.920.000.000 | Jackpot 2 + 24.000.000 | 104.000.000 | 3.850.000 | 200.000 | ||
7 | 7 | 70.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 | Jackpot 1 + 240.000.000 | Jackpot 2 + 42.500.000 | 82.500.000 | Không áp dụng | 1.700.000 | 200.000 | Không áp dụng |
8 | 28 | 280.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 247.500.000 | Jackpot 1 + 487.500.000 | Jackpot 2 + 88.000.000 | 128.000.000 | 3.800.000 | 500.000 | ||
9 | 84 | 840.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 503.500.000 | Jackpot 1 + 743.500.000 | Jackpot 2 + 137.000.000 | 177.000.000 | 7.000.000 | 1.000.000 | ||
10 | 210 | 2.100.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 769.000.000 | Jackpot 1 + 1.009.000.000 | Jackpot 2 + 190.000.000 | 230.000.000 | 11.500.000 | 1.750.000 | ||
11 | 462 | 4.620.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 1.045.000.000 | Jackpot 1 + 1.285.000.000 | Jackpot 2 + 247.500.000 | 287.500.000 | 17.500.000 | 2.800.000 | ||
12 | 924 | 9.240.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 1.332.500.000 | Jackpot 1 + 1.572.500.000 | Jackpot 2 + 310.000.000 | 350.000.000 | 25.200.000 | 4.200.000 | ||
13 | 1.716 | 17.160.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 1.632.500.000 | Jackpot 1 + 1.872.500.000 | Jackpot 2 + 378.000.000 | 418.000.000 | 34.800.000 | 6.000.000 | ||
14 | 3.003 | 30.030.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 1.946.000.000 | Jackpot 1 + 2.186.000.000 | Jackpot 2 + 452.000.000 | 492.000.000 | 46.500.000 | 8.250.000 | ||
15 | 5.005 | 50.050.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 2.274.000.000 | Jackpot 1 + 2.514.000.000 | Jackpot 2 + 532.500.000 | 572.500.000 | 60.500.000 | 11.000.000 | ||
18 | 18.564 | 185.640.000 | Jackpot 1 + Jackpot 2 + 3.355.000.000 | Jackpot 1 + 3.595.000.000 | Jackpot 2 + 818.000.000 | 858.000.000 | 118.300.000 | 22.750.000 |
Keno được phát hành từ 6 giờ và kết thúc chậm nhất 21 giờ 55 hàng ngày từ thứ 2 đến Chủ nhật với tần suất quay số mở thưởng 10 phút/kỳ, bán vé liên tục trong suốt thời gian của mỗi kỳ quay số mở thưởng.
Người chơi chọn từ 1 đến 10 số bất kỳ từ 01 - 80 với mức giá 10.000 đồng. Gồm rất nhiều hạng giải thưởng và quay số mở thưởng 20 lần trong 1 kỳ quay số mở thưởng để lựa chọn ra 20 số trong tập hợp các số từ 01 đến 80. Người chơi có thể chơi tối đa 30 kỳ liên tiếp và có thể chơi theo các mức 20.000, 30.000, 50.000, 100.000, 200.000 và 500.000 đồng; và khi đó nếu người chơi trúng thưởng, số tiền người chơi sẽ được nhân lên tương ứng với mức thưởng (ví dụ người chơi chơi với mức 20.000 đồng và trúng thì giải thưởng sẽ được nhân đôi).
Giá trị giải thưởng (VNĐ) | SỐ LƯỢNG SỐ ĐÃ CHỌN | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
SỐ TRÚNG | 10 | 2.000.000.000 | |||||||||
9 | 150.000.000 | 800.000.000 | |||||||||
8 | 7.400.000 | 12.000.000 | 200.000.000 | ||||||||
7 | 600.000 | 1.500.000 | 5.000.000 | 40.000.000 | |||||||
6 | 80.000 | 150.000 | 500.000 | 1.200.000 | 12.500.000 | ||||||
5 | 20.000 | 30.000 | 50.000 | 100.000 | 450.000 | 4.400.000 | |||||
4 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | 40.000 | 150.000 | 400.000 | |||||
3 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 50.000 | 200.000 | ||||||
2 | 10.000 | 20.000 | 90.000 | ||||||||
1 | 20.000 | ||||||||||
0 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | ||||||||
Xác suất trúng thưởng | 1/9 | 1/5 | 1/5 | 1/4 | 1/6 | 1/10 | 1/4 | 1/7 | 1/17 | 1/4 |