WTA Finals 2015 | |
---|---|
Ngày | 25/10/2015 – 01/11/2015 |
Lần thứ | 45 (đơn) 40 (đôi) |
Bốc thăm | 8S/8D |
Mặt sân | Sân cứng |
Địa điểm | Singapore |
Sân vận động | Singapore Indoor Stadium |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
Agnieszka Radwańska | |
Đôi | |
Martina Hingis / Sania Mirza |
WTA Finals 2015[1] là giải đấu tennis cuối năm dành cho nữ, được tổ chức tại Singapore. Giải đấu được tổ chức lần thứ 45 (ở nội dung đơn) và là lần thứ 40 (ở nội dung đôi). Giải đấu có sự tham dự của 8 tay vợt (nội dung đơn) và 8 cặp đôi (nội dung đôi).
Nội dung đơn
Nội dung đôi
WTA Finals 2015 được tổ chức tại Sân vận động trong nhà Singapore từ ngày 26 tháng 10 đến ngày 1 tháng 11 năm 2015. Giải đấu này được điều hành bởi Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) trong khuôn khổ WTA Tour 2015. Singapore hiện là thành phố thứ 9 đăng cai WTA Finals kể từ khi giải đấu ra đời vào năm 1972 và sẽ tổ chức sự kiện này trong ít nhất 5 năm. Sự kiện này cũng tổ chức hai giải đấu biểu diễn là WTA Rising Stars Invitational và WTA Legends Classic.
Ở nội dung đơn, điểm tổng được tính bằng cách kết hợp tổng điểm từ 16 giải đấu. Trong số 16 giải đấu này, phải bao gồm kết quả của một tay vợt từ 4 giải Grand Slam, 4 giải WTA Premier Mandatory và kết quả tốt nhất từ 2 giải WTA Premier 5.
Ở nội dung đánh đôi, điểm tổng được tính bằng bất kỳ sự kết hợp nào của 11 giải đấu trong suốt cả năm. Không giống như nội dung đơn, sự kết hợp này không cần bao gồm kết quả từ các giải Grand Slam hoặc các giải đấu WTA Premier.
Nội dung đơn và đôi có 8 tay vợt/đội tranh tài, chia thành hai bảng (mỗi bảng 4 tay vợt/đội) thi đấu vòng tròn một lượt trong bảng. Mỗi tay vợt/đội sẽ gặp 3 đối thủ còn lại trong bảng để tranh 2 suất vào bán kết. Tay vợt/đội nhất bảng bên này gặp tay vợt/đội nhì bảng bên kia và tay vợt/đội nhì bảng bên này gặp tay vợt/đội nhất bảng bên kia. Hai tay vợt/đội thắng ở mỗi trận bán kết gặp nhau ở trận chung kết để tranh chức vô địch.
Thứ hạng chung cuộc tại vòng bảng được phân định theo thứ tự sau:
Next Gen
Huyền thoại
Tổng tiền thưởng cho BNP Paribas 2015 WTA Finals là 7.000.000 USD[2].
Vòng/giai đoạn | Đơn | Đôi | Điểm |
---|---|---|---|
Vô địch | RR1 + 1.750.000 USD | RR + $350,000 | RR + 810 |
Á quân | RR + $590,000 | RR + $110,000 | RR + 360 |
Bán kết | RR + $40,000 | RR + $7,500 | RR |
Mỗi trận thắng vòng bảng | +$153,000 | +$25,000 | 230 |
Mỗi trận thua vòng bảng | 0 | 70 | |
Tham dự | 3 trận = 151.000 USD
2 trận = 130.000 USD 1 trận = 110.000 USD |
3 trận = 75.000 USD
2 trận = 60.000 USD 1 trận = 50.000 USD |
0 |
Thay thế | 2 trận = 109.000 USD
1 trận = 89.000 USD 0 trận = 68.000 USD |
2 trận = 50.500 USD
1 trận = 35.000 USD 0 trận = 25.000 USD |
STT | Tay vợt | Điểm | Số giải | Ngày |
---|---|---|---|---|
Chấn thương[3] | Serena Williams | 9945 | 14 | 6/7 |
1 | Simona Halep | 5790 | 17 | 4/9 |
2 | Garbiñe Muguruza | 4511 | 19 | 8/10 |
3 | Maria Sharapova | 4322 | 16 | 10/9 |
4 | Petra Kvitová | 3491 | 18 | 14/10 |
5 | Agnieszka Radwańska | 3425 | 23 | 18/10 |
6 | Angelique Kerber | 3400 | 24 | 21/10 |
7 | Flavia Pennetta | 3252 | 19 | 21/10 |
8 | Lucie Šafářová | 3221 | 21 | 22/10 |
STT | Đội | Điểm | Số giải | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | Martina Hingis (SUI)
Sania Mirza (IND) |
5886 | 12 | 14/7 |
2 | Bethanie Mattek-Sands (USA)
Lucie Šafářová (CZE) |
5490 | 8 | 16/8 |
Chấn thương | Casey Dellacqua (AUS)
Yaroslava Shvedova (KAZ) |
4721 | 7 | 15/9 |
Ekaterina Makarova (RUS)
Elena Vesnina (RUS) |
4586 | 10 | ||
3 | Tímea Babos (HUN)
Kristina Mladenovic (FRA) |
4235 | 17 | 5/10 |
4 | Katarina Srebotnik (SLO)
Caroline Garcia (FRA) |
3705 | 18 | 9/10 |
5 | Chan Hao-ching (TPE)
Chan Yung-jan (TPE) |
3705 | 13 | 10/10 |
6 | Raquel Kops-Jones (USA) Abigail Spears (USA) | 3280 | 19 | 17/10 |
7 | Andrea Hlaváčková (CZE) Lucie Hradecká (CZE) | 3130 | 17 | 20/10 |
8 | Garbiñe Muguruza (ESP) Carla Suárez Navarro (ESP) | 3100 | 13 | 22/10 |
8 tay vợt được chia thành bảng Đỏ và bảng Trắng, danh sách cụ thể[4]:
Bảng Đỏ: Simona Halep, Maria Sharapova, Agnieszka Radwańska & Flavia Pennetta |
Bảng Trắng:Garbiñe Muguruza, Petra Kvitová, Angelique Kerber & Lucie Šafářová |
Tương tự như nội dung đôi, 8 đội cũng được chia thành bảng Đỏ và bảng Trắng, danh sách cụ thể:
Red group:Martina Hingis/Sania Mirza, Tímea Babos/Kristina Mladenovic, Raquel Kops-Jones/Abigail Spears & Andrea Hlaváčková/Lucie Hradecká |
White group:Bethanie Mattek-Sands/Lucie Šafářová, Chan Hao-ching/Chan Yung-jan, Caroline Garcia/Katarina Srebotnik & Garbiñe Muguruza/Carla Suárez Navarro |
Dưới đây là thành tích đối đầu trước khi các tay vợt/đội tranh tài.
Halep | Muguruza | Sharapova | Kvitová | Radwańska | Kerber | Pennetta | Šafářová | Overall | YTD | ||
1 | Simona Halep | 1–2 | 0–5 | 2–0 | 4–4 | 3–0 | 1–4 | 3–1 | 14–16 | 48–15 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Garbiñe Muguruza | 2–1 | 0–3 | 0–0 | 4–2 | 3–3 | 3–0 | 0–1 | 12–10 | 38–18 | |
3 | Maria Sharapova | 5–0 | 3–0 | 6–3 | 12–2 | 4–3 | 2–3 | 4–2 | 36–13 | 34–8 | |
4 | Petra Kvitová | 0–2 | 0–0 | 3–6 | 6–2 | 4–2 | 3–4 | 7–0 | 23–16 | 35–13 | |
5 | Agnieszka Radwańska | 4–4 | 2–4 | 2–12 | 2–6 | 6–5 | 5–3 | 1–4 | 22–38 | 48–23 | |
6 | Angelique Kerber | 0–3 | 3–3 | 3–4 | 2–4 | 5–6 | 2–4 | 1–1 | 16–25 | 48–19 | |
7 | Flavia Pennetta | 4–1 | 0–3 | 3–2 | 4–3 | 3–5 | 4–2 | 1–4 | 19–20 | 27–16 | |
8 | Lucie Šafářová | 1–3 | 1–0 | 2–4 | 0–7 | 4–1 | 1–1 | 4–1 | 13–17 | 31–18 |
Hingis Mirza |
Mattek-Sands Šafářová |
Babos Mladenovic |
Garcia Srebotnik |
Chan Chan |
Kops-Jones Spears |
Hlaváčková Hradecká |
Muguruza Suárez Navarro |
Overall | YTD | ||
1 | Martina Hingis Sania Mirza |
0–2 | 1–1 | 1–2 | 4–1 | 2–0 | 0–0 | 0–0 | 8–6 | 50–7 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Bethanie Mattek-Sands Lucie Šafářová |
2–0 | 1–0 | 3–0 | 0–0 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | 7–1 | 28–4 | |
3 | Tímea Babos Kristina Mladenovic |
1–1 | 0–1 | 2–0 | 0–0 | 0–2 | 0–0 | 1–1 | 4–5 | 31–14 | |
4 | Caroline Garcia Katarina Srebotnik |
2–1 | 0–3 | 0–2 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 2–7 | 31–17 | |
5 | Chan Hao-ching Chan Yung-jan |
1–4 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 0–1 | 4–7 | 28–9 | |
6 | Raquel Kops-Jones Abigail Spears |
0–2 | 1–0 | 2–0 | 0–0 | 2–1 | 0–1 | 0–0 | 5–4 | 30–16 | |
7 | Andrea Hlaváčková Lucie Hradecká |
0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 0–1 | 1–4 | 32–17 | |
8 | Garbiñe Muguruza Carla Suárez Navarro |
0–0 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | 1–0 | 0–0 | 1–0 | 3–1 | 23–11 |
Rank | Athlete | Grand Slam tournament | Premier Mandatory | Best Premier 5 | Best other | Total points | Tourn | Titles | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AUS | FRA | WIM | USO | INW | MIA | MAD | BEI | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
Qualified for WTA Finals | |||||||||||||||||||||||||
1 | Serena Williams | W2000 | W2000 | W2000 | SF
780 |
SF
390 |
W1000 | SF
390 |
A
0 |
W900 | SF350 | R16105 | R1630 | 9945 | 14 | 5 | |||||||||
2 | Simona Halep | QF
430 |
R64
70 |
R128
10 |
SF
780 |
W1000 | SF
390 |
R64
10 |
R64
10 |
W900 | F585 | F585 | SF350 | W280 | SF185 | R16105 | QF100 | 5790 | 17 | 3 | |||||
3 | Garbiñe Muguruza | R16
240 |
QF
430 |
F
1300 |
R64
70 |
R32
65 |
R32
65 |
R32
65 |
W1000 | F585 | SF350 | QF100 | QF100 | R1655 | R1655 | R1630 | R321 | 4511 | 19 | 1 | |||||
4 | Maria Sharapova | F
1300 |
R16
240 |
SF
780 |
A
0 |
R16
120 |
R64
10 |
SF
390 |
A
0 |
W900 | R321 | W470 | SF110 | R161 | 4322 | 16 | 2 | ||||||||
5 | Petra Kvitová | R32
130 |
R16
240 |
R32
130 |
QF
430 |
R321† | R321† | W1000 | R64
10 |
QF190 | R16105 | W470 | W470 | SF110 | R16105 | QF100 | R321 | 3491 | 18 | 3 | |||||
6 | Agnieszka Radwańska | R16
240 |
R128
10 |
SF
780 |
R32
130 |
R32
65 |
R16
120 |
R16
120 |
SF
390 |
QF190 | R16105 | W470 | F305 | W280 | SF110 | SF110 | 3425 | 23 | 2 | ||||||
7 | Angelique Kerber | R128
10 |
R32
130 |
R32
130 |
R32
130 |
R64
10 |
R32
65 |
R64
10 |
QF
215 |
SF350 | R16105 | W470 | W470 | W470 | W470 | SF185 | F180 | 3400 | 24 | 4 | |||||
8 | Flavia Pennetta | R128
10 |
R16
240 |
R128
10 |
W2000 | QF
215 |
R16
120 |
R64
10 |
R16
120 |
QF190 | R3260 | QF100 | R3260 | QF60 | R1655 | R641 | R321 | 3252 | 19 | 1 | |||||
9 | Lucie Šafářová | R128
10 |
F
1300 |
R16
240 |
R128
10 |
R32
65 |
R64
10 |
QF
215 |
R321† | QF190 | QF190 | W470 | F305 | QF100 | R3260 | R1655 | R321 | 3221 | 21 | 1 | |||||
WTA Finals Alternate | |||||||||||||||||||||||||
10 | Timea Bacsinszky | R32
130 |
SF
780 |
QF
430 |
R128
10 |
QF
215 |
A
0 |
R64
10 |
F
650 |
R16105 | R641 | W280 | W280 | F180 | QF60 | R641 | R321 | 3133 | 16 | 2 | |||||
11 | Venus Williams | QF
430 |
R128
10 |
R16
240 |
QF
430 |
A
0 |
QF
215 |
R64
10 |
R32
10 |
W900 | R16105 | W280 | SF185 | SF110 | R16105 | R3260 | R641 | 3091 | 17 | 2 | |||||
12 | Carla Suárez Navarro | R128
10 |
R32
130 |
R128
10 |
R128
10 |
QF
215 |
F
650 |
QF
215 |
R16
120 |
F585 | QF190 | F305 | SF185 | R16105 | QF100 | QF100 | QF100 | 3030 | 24 | 0 |
† Thứ hạng của tay vợt vào thời điểm đó không đủ điều kiện để tham dự sự kiện này. Do đó, kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt được tính vào vị trí của nó.
Hạng | Đội | Điểm | Điểm tổng | Số giải | Vô địch | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |||||
Đủ điều kiện tham dự WTA Finals | |||||||||||||||
1 | Martina Hingis (SUI)
Sania Mirza (IND) |
Vô địch 2000 |
W2000 | W1000 | W1000 | W1000 | W900 | F585 | W470 | QF430 | SF350 | SF350 | 10.085 | 15 | 8 |
2 | Bethanie Mattek-Sands (USA)
Lucie Šafářová (CZE) |
W2000 | W2000 | W900 | W470 | QF430 | SF390 | QF190 | R3210 | 6390 | 8 | 4 | |||
3 | Casey Dellacqua (AUS)
Yaroslava Shvedova (KAZ) |
F1300 | F1300 | W1000 | F585 | QF430 | SF390 | R16105 | R321 | 5111 | 8 | 1 | |||
4 | Ekaterina Makarova (RUS)
Elena Vesnina (RUS) |
F1300 | SF780 | F650 | F650 | QF430 | QF215 | QF190 | SF185 | SF185 | R321 | 4586 | 10 | 0 | |
5 | Tímea Babos (HUN)
Kristina Mladenovic (FRA) |
W900 | W900 | SF780 | SF390 | W280 | R16240 | QF215 | QF190 | SF185 | R32130 | R32130 | 4340 | 18 | 3 |
6 | Caroline Garcia (FRA)
Katarina Srebotnik (SLO) |
F585 | W470 | QF430 | SF350 | SF350 | F305 | F305 | R16240 | R16240 | QF215 | QF215 | 3705 | 18 | 1 |
7 | Chan Hao-ching (TPE)
Chan Yung-jan (TPE) |
W900 | F650 | QF430 | SF350 | F305 | W280 | W280 | QF190 | W160 | QF100 | QF60 | 3705 | 13 | 4 |
8 | Raquel Kops-Jones (USA)
Abigail Spears (USA) |
SF780 | W470 | QF430 | F305 | W280 | W280 | R16240 | QF190 | SF185 | R16120 | QF100 | 3380 | 19 | 3 |
9 | Andrea Hlaváčková (CZE)
Lucie Hradecká (CZE) |
SF780 | SF390 | SF350 | F305 | R16240 | QF215 | F180 | F180 | R32130 | R32130 | R16120 | 3130 | 17 | 0 |
10 | Carla Suárez Navarro (ESP)
Garbiñe Muguruza (ESP) |
F650 | F585 | W470 | W470 | QF190 | R32130 | R32130 | R32130 | R16120 | R16120 | R16105 | 3100 | 13 | 2 |
Thay thế | |||||||||||||||
11 | Alla Kudryavtseva (RUS)
Anastasia Pavlyuchenkova (RUS) |
QF430 | SF350 | SF350 | R16240 | R16240 | SF185 | R32130 | R16120 | R16120 | R16120 | R16120 | 2405 | 14 | 0 |