Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Wawan Hendrawan | ||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1983 | ||
Nơi sinh | Brebes Regency, Indonesia | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bali United | ||
Số áo | 59 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Persibas Banyumas | 22 | (0) |
2005 | Persikabo Bogor | 11 | (0) |
2005–2006 | Persikab Bandung | 20 | (0) |
2007–2008 | Pelita Jaya | 3 | (0) |
2008–2009 | Persita Tangerang | 21 | (0) |
2009–2011 | Persisam Putra | 52 | (0) |
2011–2012 | Deltras Sidoarjo | 16 | (0) |
2012–2014 | Persiba Balikpapan | 46 | (0) |
2014–2016 | Mitra Kukar | 56 | (0) |
2017– | Bali United | 67 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Indonesia | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:20, 8 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Wawan Hendrawan (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1983 ở Brebes Regency) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Bali United.[1]
Ngày 11 tháng 12 năm 2014, anh gia nhập Mitra Kukar.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Indonesia | Giải vô địch | Piala Indonesia | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2004 | Persikabo Bogor | [[Liga arab
Second Division|Second Division]]||?||0||colspan="2"|-||colspan="2"|-||?||0 | ||||||||
2005 | Hạng nhất | ? | 0 | ? | 0 | - | ? | 0 | ||
2005 | Persikab Bandung | Second Division | ? | 0 | ? | 0 | - | ? | 0 | |
2006 | [[Liga Indones
First Division|Hạng nhất]]||?||0||?||0||colspan="2"|-||?||0 | |||||||||
2007–08 | Pelita Jaya | Premier Division | 3 | 0 | 1 | 0 | - | 4 | 0 | |
2008–09 | Persita Tangerang | Super League | 21 | 0 | 1 | 0 | - | 22 | 0 | |
2009–10 | Persisam Putra Samarinda | 25 | 0 | 3 | 0 | - | 28 | 0 | ||
2010–11 | 25 | 0 | - | - | 25 | 0 | ||||
2011–12 | Deltras | 16 | 0 | - | - | 16 | 0 | |||
2013 | Persiba Balikpapan | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | Indonesia | 91 | 0 | 5 | 0 | - | 96 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 91 | 0 | 5 | 0 | - | 96 | 0 |