Xanthichthys

Xanthichthys
X. ringens
X. auromarginatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Balistidae
Chi (genus)Xanthichthys
Kaup, 1856
Loài điển hình
Balistes curassavicus[1]
Gmelin, 1789
Các loài
7 loài, xem trong bài

Xanthichthys là một chi cá biển thuộc họ Cá bò da. Chi này được lập ra vào năm 1856 bởi Kaup.[2]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh xanthichthys có lẽ được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: xanthós (ξανθός; "màu vàng") và ikhthū́s (ξανθός; "cá"), nhưng không rõ hàm ý.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả 7 loài được ghi nhận trong chi này:[4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại trừ X. ringens được phân bố ở Tây Đại Tây Dương, tất cả các loài còn lại có phân bố trải rộng khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, riêng X. mento còn xuất hiện ở cả Đông Thái Bình Dương.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Xanthichthys. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ Randall, John E.; Matsuura, Keiichi; Zama, Akira (1978). “A Revision of the Triggerfish Genus Xanthichthys, with Description of a New Species” (PDF). Bulletin of Marine Science. 28 (4): 688–706.
  3. ^ Christopher Scharpf biên tập (2022). “Order Tetraodontiformes (part 2)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  4. ^ Paolo, Parenti (2021). “Annotated Checklist of Fishes of the Family Balistidae”. International Journal of Zoological Investigations. 7 (2): 661–662. doi:10.33745/ijzi.2021.v07i02.049. ISSN 2454-3055.
  5. ^ Pyle, Richard L.; Earle, John L. (2013). Xanthichthys greenei, a new species of triggerfish (Balistidae) from the Line Islands”. Biodiversity Data Journal. 2013 (1): e994. doi:10.3897/BDJ.1.e994. ISSN 1314-2836. PMC 3964694. PMID 24723781.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Một Du hành giả tên Clanel Vel, phục vụ dưới quyền một bé thần loli tên Hestia