Xeronema moorei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Xeronemataceae |
Chi (genus) | Xeronema |
Loài (species) | X. moorei |
Danh pháp hai phần | |
Xeronema moorei Brongn. & Gris, 1865 |
Xeronema moorei là một loài thực vật có hoa trong họ Xeronemataceae. Loài này được Brongn. & Gris miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]