Xerotricha | |
---|---|
![]() | |
Vỏ của Xerotricha conspurcata | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Bộ: | Stylommatophora |
Họ: | Geomitridae |
Phân họ: | Helicellinae |
Chi: | Xerotricha Monterosato, 1892[1] |
Loài điển hình | |
Helix conspurcata Draparnaud, 1801 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Xerotricha là một chi ốc cạn hô hấp trực tiếp thuộc phân họ Helicellinae, họ Geomitridae.[2][3]
Danh sách loài của Xerotricha:[4]