Xyris disticha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Xyridaceae |
Chi (genus) | Xyris |
Loài (species) | X. disticha |
Danh pháp hai phần | |
Xyris disticha L.B.Sm. & Downs, 1966 |
Xyris disticha là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được L.B.Sm. & Downs miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]