Zephyranthes

Zephyranthes
Zephyranthes candida
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Asparagales
Họ: Amaryllidaceae
Phân họ: Amaryllidoideae
Phân tông: Hippeastrinae
Chi: Zephyranthes
Herb.[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Aidema Ravenna
  • Argyropsis M.Roem.
  • Arviela Salisb.
  • Atamasco Raf.
  • Atamosco Adans.
  • Bathya Ravenna
  • × Cooperanthes Percy-Lanc.
  • Cooperia Herb.
  • Eithea Ravenna
  • Famatina Ravenna
  • Habranthus Herb.
  • Haylockia Herb.
  • Mesochloa Raf.
  • Myostemma Salisb.
  • Plectronema Raf.
  • Pogonema Raf.
  • Sceptranthes Graham

Zephyranthes là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus: Zephyranthes Herb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 27 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Zephyranthes Herb.”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Zephyranthes. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Stevens, P.F., Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Amaryllidoideae
  5. ^ Zephyranthes etymologies Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, Wordnik, accessed February 23, 2010, citing Century Dictionary

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Felix, W. J. P.; Felix, L. P.; Melo, N. F.; Oliveira, M. B. M.; Dutilh, J. H. A.; Carvalho, R. (28 tháng 5 năm 2011). “Karyotype variability in species of the genus Zephyranthes Herb. (Amaryllidaceae–Hippeastreae)”. Plant Systematics and Evolution. 294 (3–4): 263–271. doi:10.1007/s00606-011-0467-6.
  • Fellers, J. H. 1996. A Passion for Rainlilies: Cooperia, Habranthus and Zephyranthes. Herbertia 51:78–112.
  • Kapoor, B.M. and S. I. Tandon 1963. Contribution to the cytology of endosperm in some angiosperms IV: Zephyranthes grandiflora Lindl.. Genentica 34:1:101–112.
  • Marta, F. 2005. Breeding of Rainlilies. Bulbs: Bulletin of the International Bulb Society. 7(1)[January–June]:25–32.
  • Meerow, A.W., M. F. Fay, C.L. Guy, Q.B. Li, F.Q. Zaman and M.W. Chase. 1999. Systematics of Amaryllidaceae based on cladistic analysis of plastid RBCL and TML-F sequences of data. American Journal of Botany. 86:1325–1345.
  • Rainia, N.S. and TN Khoshhoo. 1971. Cytogenetics of Tropical Bulbous Ornamentals IX: Breeding system in Zephytanthes. Euphytica. 21:317–323.
  • RoyChowdhury, M. and J. Hubstenberger. 2006. Evaluation of cross pollination of Zephyranthes and Habranthus species and hybrids. Journal of the Arkansas Academy of Science. 60:113–118.
  • Soule, J. A. 2005. "Z" is for Zephyranthes. Explorer Newspaper (Tucson, Arizona) 24 Aug. 2005.
  • Bulbsociety Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine
  • Florida Gardener
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Tứ Kỵ Sĩ Khải Huyền xuất hiện trong Sách Khải Huyền – cuốn sách được xem là văn bản cuối cùng thuộc Tân Ước Cơ Đốc Giáo
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Là một con nghiện cafe, mình phải thừa nhận bản thân tiêu thụ cafe rất nhiều trong cuộc sống thường ngày.