Zviahel

Zviahel
Звягель
Hiệu kỳ của Zviahel
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Zviahel
Huy hiệu
Zviahel trên bản đồ Thế giới
Zviahel
Zviahel
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Zhytomyr
RaionĐô thị
Dân số (2022)
 • Tổng cộng55 086
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã điện thoại1811000000
Thành phố kết nghĩaDolyna, Khashuri, Kolomyia, Boryslav, Opoczno
Websitehttps://info.nvrada.gov.ua/

Zviahel (tiếng Ukraina: Звягель) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 2667 km², dân số theo điều tra dân số năm 2022 là 55 086 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Novohrad-Volynskyi
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −1.0
(30.2)
0.3
(32.5)
5.5
(41.9)
14.0
(57.2)
20.5
(68.9)
23.0
(73.4)
24.8
(76.6)
24.3
(75.7)
18.7
(65.7)
12.5
(54.5)
4.8
(40.6)
0.1
(32.2)
12.3
(54.1)
Trung bình ngày °C (°F) −3.3
(26.1)
−2.8
(27.0)
1.5
(34.7)
8.6
(47.5)
14.6
(58.3)
17.3
(63.1)
19.1
(66.4)
18.2
(64.8)
13.2
(55.8)
7.8
(46.0)
2.0
(35.6)
−2.2
(28.0)
7.8
(46.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −5.9
(21.4)
−5.6
(21.9)
−1.8
(28.8)
4.0
(39.2)
9.1
(48.4)
12.2
(54.0)
14.1
(57.4)
13.1
(55.6)
8.9
(48.0)
4.2
(39.6)
−0.3
(31.5)
−4.4
(24.1)
4.0
(39.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 37.8
(1.49)
37.1
(1.46)
37.4
(1.47)
41.9
(1.65)
52.6
(2.07)
86.9
(3.42)
92.4
(3.64)
63.5
(2.50)
56.6
(2.23)
40.8
(1.61)
44.3
(1.74)
43.3
(1.70)
634.6
(24.98)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 9.2 9.4 9.1 8.2 8.5 10.6 10.4 8.2 8.8 7.7 8.6 10.0 108.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 83.6 81.7 77.2 68.3 67.9 72.8 74.1 74.1 78.4 79.9 84.4 85.4 77.3
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2]

Người nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Novohrad-Volynskyi kết nghĩa với:[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ “Міста-партнери Новограда-Волинського”. novograd.osp-ua.info (bằng tiếng Ukraina). Novohrad-Volynskyi. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tỉnh Zhytomyr

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars