Abantis cassualalla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Hesperiidae |
Chi: | Abantis |
Loài: | A. cassualalla
|
Danh pháp hai phần | |
Abantis cassualalla (Bethune-Baker, 1911)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Abantis cassualalla, hay bướm nhảy Kavango, là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này có ở Angola và miền bắc Namibia.[2] Môi trường sống của loài này là xa van khô.
Bướm trưởng thành ăn hoa của cây vào mùa xuân. Chúng mọc cánh từ tháng 9 đến tháng 6 năm sau. Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Grewia