Acacia cultriformis

Acacia cultriformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. cultriformis
Danh pháp hai phần
Acacia cultriformis
A.Cunn. ex G.Don, 1832

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Acacia cultriformis G. Don var. albicans Chopinet
    • Acacia cultriformis G. Don var. glaucescens Chopinet
    • Acacia glaucifolia Meissner
    • Acacia glaucophylla F. Cels
    • Acacia papuliformis Loudon
    • Acacia scapuliformis G. Don
    • Racosperma cultriforme (G. Don)[1]

Acacia cultriformis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được G.Don miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Acacia cultriformis - ILDIS LegumeWeb”. www.ildis.org. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia cultriformis. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]