Acacia floribunda

Acacia floribunda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. floribunda
Danh pháp hai phần
Acacia floribunda
(Vent.) Willd.

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Acacia angustifolia Lodd.
    • Acacia floribunda (Vent.) Willd. var. latifolia Benth.
    • Acacia intermedia Hook.
    • Acacia longifolia (Andrews) Willd. var. floribunda (Vent.)Benth.
    • Acacia longifolia (Andrews) Willd. var. floribunda (Vent.)F.Muell.
    • Acacia retinodes Schltdl. var. floribunda (Vent.)H.Vilm.
    • Mimosa floribunda Vent.
    • Phyllodoce floribunda (Vent.) Link
    • Racosperma floribundum (Vent.) Pedley[1]

Acacia floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Vent.) Willd. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Acacia floribunda - ILDIS LegumeWeb”. www.ildis.org. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia floribunda. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]