Acacia suaveolens |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Fabales |
---|
Họ (familia) | Fabaceae |
---|
Chi (genus) | Acacia |
---|
Loài (species) | A. suaveolens |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Acacia suaveolens (Sm.) Willd.[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- Acacia angustifolia (Jacq.) H.L.Wendl.
- Acacia odorata var. angustifolia (Jacq.) Desv. nom. inval.
- Acacia suaveolens subsp. prostrata D.A.Morrison & A.J.Rupp
- Acacia suaveolens (Sm.) Willd. var. suaveolens
- Acacia suaveolens (Sm.) Willd. subsp. suaveolens
- Acacia suaveolens var. platycarpa DC.
- Acacia suaveolens subsp. montana D.A.Morrison & A.J.Rupp
- Acacia suaveolens subsp. grampianensis D.A.Morrison & A.J.Rupp
- Acacia suaveolens subsp. myallensis D.A.Morrison & A.J.Rupp
- Hecatandra suaveolens (Sm.) Raf.
- Mimosa ambigua K.D.Koenig & Sims nom. illeg.
- Mimosa angustifolia Jacq.
- Mimosa obliqua Lam.
- Mimosa suaveolens Sm.
- Phyllodoce angustifolia (Jacq.) Link
- Phyllodoce suaveolens (Sm.) Link
- Racosperma suaveolens (Sm.) Pedley
|
Acacia suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Sm.) Willd. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]