Adiantum viridimontanum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Adiantum |
Loài (species) | A. viridimontanum |
Danh pháp hai phần | |
Adiantum viridimontanum C.A.Paris, 1991 | |
Adiantum viridimontanum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được C.A. Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2]