Agave chiapensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Agave |
Loài (species) | A. chiapensis |
Danh pháp hai phần | |
Agave chiapensis Jacobi, 1866 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Agave chiapensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Jacobi mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.[2]