Agropyron fragile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Agropyron |
Loài (species) | A. fragile |
Danh pháp hai phần | |
Agropyron fragile (Roth) P.Candargy |
Agropyron fragile là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roth) P.Candargy mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]