Aiphanes horrida

Aiphanes horrida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Tông (tribus)Cocoseae
Phân tông (subtribus)Bactridinae[1]
Chi (genus)Aiphanes
Loài (species)A. horrida
Danh pháp hai phần
Aiphanes horrida
(Jacq.) Burret[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Caryota horrida Jacq.
    Aiphanes aculeata Willd.
    Euterpe aculeata (Jacq.) Spreng.
    Martinezia aculeata (Jacq.) Klotzsch
    Martinezia caryotifolia Kunth
    Marara caryotifolia (Kunth) H.Karst.
    Aiphanes caryotifolia (Kunth) H.Wendl.
    Tilmia caryotifolia (Kunth) O.F.Cook
    Bactris premorsa Poepp. ex Mart.
    Aiphanes premorsa (Poepp. ex Mart.) Burret
    Martinezia truncata Brongn. ex Mart.
    Aiphanes truncata (Brongn. ex Mart.) H.Wendl.
    Martinezia elegans Linden & H.Wendl.
    Aiphanes elegans (Linden & H.Wendl.) H.Wendl.
    Marara bicuspidata H.Karst.
    Martinezia ernestii Burret
    Aiphanes ernestii (Burret) Burret
    Martinezia killipii Burret
    Aiphanes killipii (Burret) Burret
    Aiphanes orinocensis Burret

Aiphanes horrida là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Jacq.) Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Asmussen, Conny B.; John Dransfield; Vinnie Deickmann; Anders S. Barfod; Jean-Christophe Pintaud; William J. Baker (2006). “A new subfamily classification of the palm family (Arecaceae): evidence from plastid DNA phylogeny”. Botanical Journal of the Linnean Society. 151 (1): 15–38. doi:10.1111/j.1095-8339.2006.00521.x.
  2. ^ Aiphanes horrida (Jacq.) Burret, Notizbl. Bot. Gart. Berlin-Dahlem 11: 575 (1932)”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.
  3. ^ The Plant List (2010). Aiphanes horrida. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]