Albuca fastigiata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Albuca |
Loài (species) | A. fastigiata |
Danh pháp hai phần | |
Albuca fastigiata Dryand., 1784 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nemaulax fastigiata |
Albuca fastigiata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Jonas Carlsson Dryander mô tả khoa học đầu tiên năm 1784.[1]