Allium humile

Allium humile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. humile

Kunth
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Allium govanianum Wall. ex Baker
  • Allium nivale Jacquem. ex Hook. f. & Thomson

Allium humile là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium humile. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]