Allium thunbergii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. thunbergii |
---|
G.Don |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Allium arenarium Thunb.
- Allium bakeri var. morrisonense (Hayata) T.S.Liu & S.S.Ying
- Allium bakeri var. morrisonense (Hayata) Tang S. Liu & S.S. Ying
- Allium cyaneum f. stenodon (Nakai & Kitag.) Kitag.
- Allium cyaneum var. stenodon (Nakai & Kitag.) Kitag.
- Allium japonicum Steud.
- Allium morrisonense Hayata
- Allium nerinifolium Baker
- Allium odorum Thunb.
- Allium plurifoliatum var. stenodon (Nakai & Kitag.) J.M.Xu
- Allium pseudocyaneum Grüning
- Allium sacculiferum var. glaucum P.P.Gritz.
- Allium sacculiferum var. robustum P.P.Gritz.
- Allium senescens Thunb.
- Allium stenodon Nakai & Kitag.
- Allium triquetrum Lour.
- Allium yamarakyo Honda
|
Allium thunbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[2]