Amitostigma gracile |
---|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Chi (genus) | Amitostigma |
---|
Loài (species) | A. gracile |
---|
|
Amitostigma gracile (Blume) Schltr. |
|
- Mitostigma gracile Blume
- Gymnadenia gracilis (Blume) Miq.
- Cynorkis gracilis (Blume) Kraenzl.
- Gymnadenia mitostigma Makino
- Orchis gracilis (Blume) Soó
- Orchis sooi S.S.Ying
- Gymnadenia tryphiiformis Rchb.f.
- Gymnadenia gracilis var. angustifolia Finet
- Cynorkis chinensis Rolfe
- Orchis gracilis var. gracillima Hayata
- Amitostigma chinense (Rolfe) Schltr.
- Orchis gracilis var. chinensis (Rolfe) Soó
- Amitostigma yukianum Fukuy.
- Orchis yunkiana (Fukuy.) S.S.Ying
- Orchis formosensis S.S.Ying
- Amitostigma formosana (S.S.Ying) S.S.Ying
|
Amitostigma gracile là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Blume) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[2]