Ammocharis longifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Amaryllidoideae |
Tông (tribus) | Crininae |
Chi (genus) | Ammocharis |
Loài (species) | A. longifolia |
Danh pháp hai phần | |
Ammocharis longifolia (L.) Herb. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amaryllis falcata (Jacq.) L'Hér., 1789 |
Ammocharis longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Amaryllis longifolia. Năm 1821 William Herbert chuyển nó sang chi Ammocharis.[1]