Amorphophallus napalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Amorphophallus |
Loài (species) | A. napalensis |
Danh pháp hai phần | |
Amorphophallus napalensis (Wall.) Bogner & Mayo |
Amorphophallus napalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Wall.) Bogner & Mayo mô tả khoa học đầu tiên năm 1985 publ. 1986.[1]