Amperea xiphoclada | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Ampereae |
Chi (genus) | Amperea |
Loài (species) | A. xiphoclada |
Danh pháp hai phần | |
Amperea xiphoclada (Sieber ex Spreng.) Druce[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Leptomeria brownii Miq. Leptomeria xiphoclada Sieber ex Spreng. |
Amperea xiphoclada là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Sieber ex Spreng.) Druce mô tả khoa học đầu tiên năm 1916 publ. 1917.[2]