Anacamptis sancta

Anacamptis sancta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Chi (genus)Anacamptis
Loài (species)A. sancta
Danh pháp hai phần
Anacamptis sancta
(L.) R.M. Bateman, Pridgeon & M.W. Chase (1997)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Orchis sancta L. (1759) (Basionym)
  • Anteriorchis sancta (L.) E. Klein & Strack (1989)

Anacamptis sancta là một loài lan.[1][2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ <![CDATA[R.M.Bateman, Pridgeon & M.W.Chase]]>, 1997 In: Lindleyana 12: 120
  3. ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]