Anania extricalis

Anania extricalis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Chi: Anania
Loài:
A. extricalis
Danh pháp hai phần
Anania extricalis
(Guenée, 1854)
Các đồng nghĩa
  • Botys extricalis Guenée, 1854
  • Nealgedonia extricalis
  • Botis oppilalis Grote, 1880
  • Botys intricatalis Lederer, 1863
  • Pionea extricalis dionalis Walker, 1859
  • Pyrausta bedecci Dyar, 1913
  • Spilodes nisoeecalis Walker, 1859

Anania extricalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]