Apodytes dimidiata |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiosperms |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Asterids |
---|
Bộ (ordo) | (unplaced) |
---|
Họ (familia) | Icacinaceae |
---|
Chi (genus) | Apodytes |
---|
Loài (species) | A. dimidiata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Apodytes dimidiata E.Mey. ex Arn. |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Apodytes acutifolia Hochst. ex A.Rich.
- Apodytes beddomei Mast.
- Apodytes benthamiana Wight
- Apodytes bequaertii De Wild.
- Apodytes cambodiana Pierre
- Apodytes curtisii Dyer ex King
- Apodytes dimidiata subsp. acutifolia (Hochst. ex A.Rich.) Cufod.
- Apodytes dimidiata var. acutifolia (Hochst. ex A.Rich.) Boutique
- Apodytes dimidiata var. emirnensis (Baker) H.Perrier
- Apodytes dimidiata f. farinosa H.Perrier
- Apodytes dimidiata var. hazomaitso (Danguy) H.Perrier
- Apodytes dimidiata var. ikongoensis H.Perrier
- Apodytes dimidiata var. inversa (Baill.) H.Perrier
- Apodytes dimidiata f. microphylla H.Perrier
- Apodytes emirnensis Baker
- Apodytes frappieri Cordem.
- Apodytes gardneriana Miers
- Apodytes giung A.Chev.
- Apodytes hazomaitso Danguy
- Apodytes imerinensis Baker
- Apodytes inversa Baill.
- Apodytes javanica Koord. & Valeton
- Apodytes mauritiana (Miers) Benth. & Hook.f. ex B.D.Jacks.
- Apodytes mauritiana Benth. & Hook. f.
- Apodytes stuhlmannii Engl.
- Apodytes tonkinensis Gagnep.
- Apodytes yunnanensis Hu
- Hemilobium ficifolium Welw.
- Icacina mauritiana Miers
- Mappia philippinensis Merr.
- Neoleretia philippinensis (Merr.) Baehni
- Nothapodytes philippinensis (Merr.) Sleumer
|
Apodytes dimidiata là một loài cây bụi thuộc chi Sài long có hoa thơm màu trắng và quả mọng nhỏ màu đỏ sẫm. Cây thường là cao khoảng 5 m (nhưng cao tới 20 m khi trồng trong rừng sâu), và nó là loài bản địa Nam Phi. Loài này cũng mọc ở châu Phi, Madagascar và các đảo trong Ấn Độ Dương, qua Nam Á, Đông Nam Á tới New Caledonia và đông bắc Australia (Queensland). Loài này cũng có tại Việt Nam với các tên gọi như sài long, dan, dân, giung, niều, niểu.