Aristida purpurea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Aristida |
Loài (species) | A. purpurea |
Danh pháp hai phần | |
Aristida purpurea Nutt.[1] |
Aristida purpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Nutt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1835 publ. 1837.[2]