Bolboschoenus novae-angliae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Bolboschoenus |
Loài (species) | B. novae-angliae |
Danh pháp hai phần | |
Bolboschoenus novae-angliae (Britton) S.G.Sm., 1995 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Bolboschoenus novae-angliae là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Britton) S.G.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[3]