Boucerosia

Boucerosia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Ceropegieae
Phân tông (subtribus)Stapeliinae
Chi (genus)Boucerosia
Wight & Arn., 1834[1]
Loài điển hình
Boucerosia umbellata
(Haw.) Wight & Arn., 1834
Các loài
Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hutchinia Wight & Arn., 1834
  • Frerea Dalzell, 1865
  • Pendulluma Plowes, 2013
  • Caralluma subgen. Boucerosia (Wight & Arn.) M.G.Gilbert, 1990
  • Ceropegia sect. Boucerosia (Wight & Arn.) Bruyns, 2017

Boucerosia là một chi thực vật thuộc họ Apocynaceae.[2]

Khu vực phân bố của chi này là miền nam châu Á, từ Ấn Độ và Sri Lanka qua Nepal tới Myanmar.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi Boucerosia lần đầu tiên được Robert Wight & George Arnott Walker Arnott công bố năm 1834 trong Robert Wight, 1834. Contributions to the Botany of India.[1] Loài điển hình của chi là Boucerosia umbellata. Năm 1990, M. G. Gilbert trong Bradleya-Yearbook of the British Cactus and Succulent Society (số 8, tr. 15) đã gộp chi này thành phân chi Caralluma subgen. Boucerosia. Chi Caralluma sau đó được Darrel Charles Herbert Plowes phân chia thành 8 chi vào năm 1995[3][4]Boucerosia được phục hồi.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bao gồm các loài:[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Robert Wight, 1834. Contributions to the Botany of India. Tr. 34.
  2. ^ a b Boucerosia[liên kết hỏng] trong WCSPF.
  3. ^ Darrel Charles Herbert Plowes, 1995. A reclassification of Caralluma R.Brown (Stapelieae: Asclepiadaceae). Haseltonia 3: 49–70.
  4. ^ Ulrich Meve & Sigrid Liede-Schumann, 2002.A molecular phylogeny and generic rearrangement of the stapelioid Ceropegieae (Apocynaceae-Asclepiadoideae). Pl. Syst. Evol. 234(1-4): 171–209. doi:10.1007/s00606-002-0220-2