Breynia retusa |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
---|
Chi (genus) | Breynia |
---|
Loài (species) | B. retusa |
---|
|
Breynia retusa (Dennst.) Alston, 1929 |
|
- Breynia angustifolia Hook.f.
- Breynia hyposauropus Croizat
- Breynia microphylla var. angustifolia (Hook.f.) Airy Shaw
- Breynia patens (Roxb.) Rolfe
- Breynia patens (Roxb.) Benth. & Hook. f.
- Breynia turbinata (Oken) Cordem.
- Flueggea retusa (Dennst.) Voigt
- Melanthesa obliqua Wight
- Melanthesa retusa (Dennst.) Kostel.
- Melanthesa turbinata Oken
- Melanthesopsis patens (Roxb.) Müll.Arg.
- Melanthesopsis variabilis Müll.Arg.
- Phyllanthus naviluri Miq. ex Müll.Arg.
- Phyllanthus patens Roxb.
- Phyllanthus pomaceus Moon
- Phyllanthus retusus Dennst.
- Phyllanthus turbinatus J.König ex Roxb. nom. illeg.
- Sauropus elegantissimus Ridl.
|
Breynia retusa là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được (Dennst.) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1929[2] và là loài đặc hữu của Malaysia[3].