Calanthe tricarinata |
---|
Calanthe tricarinata |
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Chi (genus) | Calanthe |
---|
Loài (species) | C. tricarinata |
---|
|
Calanthe tricarinata Lindl. |
|
-
- Alismorchis tricarinata (Lindl.) Kuntze
- Alismorkis tricarinata (Lindl.) Kuntze
- Calanthe brevicornu var. megalophora (Franch.) Finet
- Calanthe lamellata Hayata
- Calanthe megalopha Franch.
- Calanthe megalophora Franch.
- Calanthe occidentalis Lindl.
- Calanthe pantlingii Schltr.
- Calanthe torifera Schltr.
- Calanthe undulata Schltr. nom. illeg.
- Paracalanthe lamellata (Hayata) Kudô
- Paracalanthe megalophora (Franch.) Miyabe & Kudô
- Paracalanthe torifera (Schltr.) Kudô
- Paracalanthe tricarinata (Lindl.) Kudô
|
Calanthe tricarinata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[2]