Cassis tessellata

Cassis tessellata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cassidae
Chi: Cassis
Loài:
C. tessellata
Danh pháp hai phần
Cassis tessellata
Gmelin, 1791
Các đồng nghĩa[1]
  • Buccinum maculosa Gmelin, J.F., 1791
  • Buccinum rumpfii Gmelin, J.F., 1791
  • Cassis coronata Röding, P.F., 1798
  • Cassis fasciata Bruguière, J.G., 1792
  • Cassis spinosa "Gronovius" Deshayes, G.P., 1844
  • Cassis spinosa "Meuschen, F.C." Iredale, T., 1927

Cassis tessellata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cassis tessellata Gmelin, 1791. WoRMS (2009). Cassis tessellata Gmelin, 1791. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=224273 on 14 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Cassis tessellata tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Cassis tessellata tại Wikimedia Commons
  • Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Bernard, P.A. (Ed.) (1984). Coquillages du Gabon [Shells of Gabon]. Pierre A. Bernard: Libreville, Gabon. 140, 75 plates pp.
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Cassis (Cassis) tessellata. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  • Hình ảnh của Cassis tessellata trên Sealife Collection.